🌟 정신 연령 (精神年齡)

1. 사물이나 상황을 이해하고 대처하는 지적인 능력의 발달 정도를 나이로 나타낸 것.

1. ĐỘ TUỔI PHÁT TRIỂN TRÍ TUỆ: Thời kì thể hiện mức độ phán đoán của năng lực mang tính trí tuệ hiểu và giải quyết sự vật hay tình huống theo tuổi tác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정신 연령 수준.
    Mental age level.
  • 정신 연령이 낮다.
    Low mental age.
  • 정신 연령이 높다.
    The mental age is high.
  • 또래에 비해 정신 연령이 높은 유민이는 행동도 어른스러웠다.
    Yu-min, whose mental age was higher than her peers, was also mature in her behavior.
  • 학자들은 정신 연령이 낮은 아이들이 집중력도 떨어진다고 주장했다.
    Scholars argued that children of low mental age also lack concentration.
  • 아주머니의 아들은 겉모습만 어른이었지 정신 연령은 어린아이에 머물러 있었다.
    Your son was only an adult in appearance, and his mental age remained young.
  • 민준이는 정말 윗사람에 대한 예의도 없고 말투도 건방지더라.
    Min-joon was so rude and rude to his superiors.
    정신 연령이 어린아이 수준이어서 그런 것 같아.
    I think it's because the mental age is at the child's level.

🗣️ 정신 연령 (精神年齡) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Chế độ xã hội (81) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Hẹn (4) Chào hỏi (17) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tính cách (365) Triết học, luân lí (86) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tìm đường (20) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (82) Sức khỏe (155) Tình yêu và hôn nhân (28) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (76) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (255) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (78) Lịch sử (92)